Tin tức công nghệ thông tin trong nước & quốc tế, viễn thông, sản phẩm mới, công nghệ mới, các sản phẩm của apple như iPhone, iPad, iPod. Hướng dẫn các ...
Thứ Năm, 6 tháng 10, 2011
Anh Ngữ sinh động bài 268.-Dynamic English bài 268
Ðây là chương trình Anh ngữ Sinh động bài 268. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả. Trong bài học hôm nay, chúng ta học ôn cách phát âm của vài từ hay phát âm sai vì chỉ nhìn vào mặt chữ và suy diễn. Ta cũng tập đặt câu bằng những chữ đã học trong bài trước.
Ta sẽ học những điểm sau đây: (1) cách phát âm động từ tận cùng bằng de và tiếp vĩ ngữ -sion của danh từ của chúng và tính từ tận cùng bằng đuôi
-sive: Ðó là 6 động từ divide (chia)/decide (quyết định) /evade (lảng tránh) /invade (xâm lấn, tràn vào)/ erode (xoi mòn)/ conclude (kết luận).
Sau đó ta sẽ học về (2) những chữ cùng họ với chữ know; và (3) cách dùng những từ như though, although, but, however, despite và in spite of. Ta sẽ học cách dùng dấu chấm và chấm phẩy khi dùng however.
Nhận xét 1:
=> Ðể ý: Ðộng từ tận cùng bằng de, khi sang danh từ bỏ de trước khi thêm tiếp vĩ ngữ -sion; và bỏ de trước khi thêm -sive để thành tính từ.
Divide/division/divisive.=chia, chia rẽ.
Decide/decision/decisive=quyết định, phân thắng bại. A decisive battle.
Evade/evasion/evasive=lảng tránh. Take an evasive action to avoid danger. Ðổi hướng để tránh nguy hiểm.
Invade (xâm lấn, tấn công/invasion/invasive
Erode/erosion/erosive=xoi mòn.
Conclude (kết luận)/conclusion/conclusive (xác định, quyết định). Conclusive evidence.=chứng cớ rành rành, không chối cãi.
=> 6 động từ tận cùng bằng de có danh từ tận cùng bằng –sion, trong đó s đọc là /giờ/; và tính từ tận cùng bằng –sive, trong đó s đọc là /xờ/.
Ðộng từ:
To divide
To decide
To evade
To invade
To erode
To conclude
Danh từ:
division
decision
evasion
invasion
erosion
conclusion
Tính từ:
Divisive: có tính chia rẽ.
Decisive. A decisive battle: trận đánh quyết định hơn thua.
Evasive. Take an evasive action to avoid danger=đổi hướng để tránh nguy hiểm.
Invasive. Invasive medical treatment=chữa trị bằng cách giải phẫu; trái nghĩa: non-invasive: chữa trị mà không cần phải giải phẫu, nonsurgical, thí dụ như dùng thuốc, hay hóa trị (chemotherapy). Invasive=lan tràn. An invasive military force=một đạo quân xâm lược.
Erosive: mòn. Soil erosion=đất bị soi mòn.
Conclusive: conclusive evidence=chứng cớ rành rành, không chối cãi được.
Đọc thêm »
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét